Từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày
( Hữu dụng cho những ai làm nghề may và cả những ai không làm nghề may tham khảo)
Women’ sclothes/ Quần áo nữ
Blouse / blouses: áo khoác dài
dress / dresses: váy
Skirt / skirts: váy
Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay
Men’s clothes ( quần áo nam)
Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
Suit / suits: bộ comple
Tie / ties: cà vạt
Waistcoat / waistcoats: áo vét
Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)
Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
Coat / coats: áo choàng dài
Jacket / jackets: áo khoác
Jean / jeans: quần bò
Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
Short / shorts: quần đùi
Sweatshirt / sweatshirts: : áo len thun
Trouser / trousers: quần thô
T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.
Các bạn nhớ đăng ký kênh để là người đầu tiên nhận được những chia sẻ mới nhất từ Nghề May Vui nhé.
Xin cảm ơn và chúc các bạn thành công !
Nguồn:https://baovnexpress.com/
Từ vựng tiếng anh ngành may về trang phục thường ngày
( Hữu dụng cho những ai làm nghề may và cả những ai không làm nghề may tham khảo)
Women’ sclothes/ Quần áo nữ
Blouse / blouses: áo khoác dài
dress / dresses: váy
Skirt / skirts: váy
Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay
Men’s clothes ( quần áo nam)
Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
Suit / suits: bộ comple
Tie / ties: cà vạt
Waistcoat / waistcoats: áo vét
Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)
Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
Coat / coats: áo choàng dài
Jacket / jackets: áo khoác
Jean / jeans: quần bò
Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
Short / shorts: quần đùi
Sweatshirt / sweatshirts: : áo len thun
Trouser / trousers: quần thô
T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay
Đến bây giờ mới biết tên cái mình đang mặc…haha